VIETNAMESE

hiệu năng

ENGLISH

efficiency

  
NOUN

/ɪˈfɪʃənsi/

Hiệu năng là hiệu quả trong quá trình hoạt động của một thiết bị điện tử nào đó.

Ví dụ

1.

Hiệu năng là một yếu tố quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, chẳng hạn như sản xuất, kỹ thuật và công nghệ.

Efficiency is a crucial factor in many industries, such as manufacturing, engineering, and technology.

2.

Nâng cao hiệu năng thường là mục tiêu hàng đầu của các doanh nghiệp và tổ chức, vì nó có thể dẫn đến giảm chi phí, tăng năng suất và lợi nhuận cao hơn.

Improving efficiency is often a primary goal of businesses and organizations, as it can lead to reduced costs, increased productivity, and higher profits.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa efficiency effectiveness:

- efficiency: hiệu năng - khái niệm để chỉ sự hoàn thành mục tiêu công việc đặt ra với chi phí là thấp nhất có thể.

- effectiveness: hiệu quả - khái niệm để chỉ việc hoàn thành đúng việc và tạo ra nhiều giá trị nhất so với mục tiêu đề ra.