VIETNAMESE

độ đo hiệu năng

word

ENGLISH

performance metric

  
NOUN

/pərˈfɔːrməns ˈmɛtrɪk/

efficiency measure

Độ đo hiệu năng là chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động của một hệ thống hoặc thiết bị.

Ví dụ

1.

Độ đo hiệu năng là chìa khóa để cải thiện quy trình.

Performance metrics are key to improving processes.

2.

Theo dõi độ đo hiệu năng giúp theo dõi tiến độ.

Monitoring performance metrics helps track progress.

Ghi chú

Độ đo hiệu năng là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý và công nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Efficiency indicator - Chỉ số hiệu quả Ví dụ: Efficiency indicators help in assessing system performance. (Các chỉ số hiệu quả giúp đánh giá hiệu suất hệ thống.) check Productivity measure - Thước đo năng suất Ví dụ: Productivity measures track progress over time. (Các thước đo năng suất theo dõi tiến độ qua thời gian.)