VIETNAMESE

hiệu lực thi hành

có hiệu lực

word

ENGLISH

enforceability

  
NOUN

/ɪnˌfɔːrsəˈbɪlɪti/

applicability

"Hiệu lực thi hành" là trạng thái mà một luật hoặc quy định bắt đầu có hiệu lực.

Ví dụ

1.

Hiệu lực thi hành của luật bắt đầu vào tháng tới.

The enforceability of the law begins next month.

2.

Xem lại hiệu lực thi hành trước khi thực hiện các quy định mới.

Review the enforceability before implementing new rules.

Ghi chú

Từ enforceability là một từ vựng thuộc lĩnh vực luật pháp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Legal enforceability - Hiệu lực pháp lý Ví dụ: The enforceability of the agreement ensures compliance. (Hiệu lực pháp lý của thỏa thuận đảm bảo sự tuân thủ.) check Court enforceability - Hiệu lực tại tòa Ví dụ: This contract has court enforceability in case of disputes. (Hợp đồng này có hiệu lực tại tòa trong trường hợp tranh chấp.) check Regulatory enforceability - Hiệu lực theo quy định Ví dụ: Regulatory enforceability ensures industry-wide standards. (Hiệu lực theo quy định đảm bảo các tiêu chuẩn trên toàn ngành.)