VIETNAMESE
hợp đồng có hiệu lực
ENGLISH
contract is in effect
/ˈkɑnˌtrækt ɪz ɪn ɪˈfɛkt/
Hợp đồng có hiệu lực là một hợp đồng đã được ký kết và thực hiện đầy đủ các điều kiện cần thiết để có thể có hiệu lực pháp lý.
Ví dụ
1.
Hợp đồng có hiệu lực cho đến khi người mua thanh toán đủ số tiền mua hàng.
The contract is in effect until the buyer has paid the full amount for the goods purchased.
2.
Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết năm.
The contract is in effect from the date of signing until the end of the year.
Ghi chú
Cùng phân biệt affect và effect nha! - Tác động (affect) là gây ra sự biến đổi nào đó cho sự vật được hành động hướng tới. Ví dụ: Your opinion will not affect my decision. (Ý kiến của bạn sẽ không tác động tới quyết định của tôi.) - Tác dụng (effect) là kết quả của tác động. Ví dụ: The side effect of antihistamines is drowsiness. (Tác dụng phụ của thuốc antihistamine là gây buồn ngủ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết