VIETNAMESE

hiệu chỉnh

ENGLISH

correct

  
VERB

/kəˈrɛkt/

Hiệu chỉnh là chỉnh sửa những sai sót của máy móc, thiết bị nhằm đạt một độ chính xác và độ tin cậy cần thiết của máy móc, thiết bị.

Ví dụ

1.

Sau khi hiệu chỉnh, dụng cụ đo không đảm bảo an toàn thống kê như yêu cầu thì cần phải được sửa chữa lại.

After being corrected, measuring instruments do not guarantee the desired statistical safety and need to be repaired.

2.

Nếu như không được hiệu chỉnh đúng thì một trang bị hiện đại như thế nào cũng sẽ vô dụng.

If not properly corrected, any modern equipment will be useless.

Ghi chú

Cùng phân biệt correct calibrate nha!

- Hiệu chỉnh (correct) là chỉnh sửa những sai sót của máy móc, thiết bị nhằm đạt một độ chính xác và độ tin cậy cần thiết của máy móc, thiết bị.

- Hiệu chuẩn (calibrate) là hoạt động xác định, thiết lập mối quan hệ giữa giá trị đo của chuẩn đo lường, phương tiện đo với giá trị đo của đại lượng cần đo.