VIETNAMESE
hiểu biết nhiều
hiểu rộng, thông thái
ENGLISH
Knowledgeable
/ˈnɒlɪʤəbl/
Well-informed, Educated
“Hiểu biết nhiều” là trạng thái có lượng kiến thức hoặc thông tin phong phú.
Ví dụ
1.
Anh ấy hiểu biết nhiều về lịch sử thế giới.
He is very knowledgeable about world history.
2.
Những người hiểu biết nhiều thường là những người cố vấn tuyệt vời.
Knowledgeable individuals are often great mentors.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của knowledgeable nhé!
Well-informed - Có hiểu biết tốt
Phân biệt:
Well-informed là cách nói tương đương knowledgeable khi nói về người có nhiều kiến thức về một lĩnh vực.
Ví dụ:
She’s very well-informed on environmental issues.
(Cô ấy có hiểu biết rất tốt về các vấn đề môi trường.)
Insightful - Sâu sắc
Phân biệt:
Insightful nhấn mạnh vào khả năng hiểu biết sâu và đưa ra nhận định chính xác, gần nghĩa với knowledgeable nhưng thiên về tư duy phân tích.
Ví dụ:
He gave an insightful analysis of the problem.
(Anh ấy đưa ra một phân tích sâu sắc về vấn đề.)
Educated - Có học thức
Phân biệt:
Educated là từ miêu tả người có trình độ, có học, gần nghĩa với knowledgeable trong bối cảnh chung.
Ví dụ:
An educated guess is better than a wild one.
(Một phỏng đoán có cơ sở thì tốt hơn là đoán bừa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết