VIETNAMESE
hiệp sĩ
ENGLISH
knight
/naɪt/
Hiệp sĩ là người có sức mạnh và lòng hào hiệp, hay bênh vực kẻ yếu, cứu giúp người hoạn nạn.
Ví dụ
1.
Anh được phong làm hiệp sĩ danh dự.
He was made an honorary knight.
2.
Hiệp sĩ mang theo một chiếc khiên có vẽ thánh giá trên đó.
The knight carried a shield with a cross painted thereupon.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ knight khi nói hoặc viết nhé! Arm a knight – trang bị cho kị sĩ Ví dụ: The king armed the knight with a sword and shield. (Nhà vua đã trang bị cho kị sĩ kiếm và khiên) Honor a knight – phong danh cho kị sĩ Ví dụ: The queen honored the knight for his bravery in battle. (Nữ hoàng đã phong danh cho kị sĩ vì lòng dũng cảm trong trận chiến) Train as a knight – huấn luyện như một kị sĩ Ví dụ: He trained as a knight from the age of fourteen. (Anh ấy được huấn luyện như một kị sĩ từ năm 14 tuổi) Ride like a knight – cưỡi ngựa như kị sĩ Ví dụ: The boy rode like a knight in the village parade. (Cậu bé cưỡi ngựa như một kị sĩ trong lễ rước làng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết