VIETNAMESE

hiệp sĩ

ENGLISH

knight

  
NOUN

/naɪt/

Hiệp sĩ là người có sức mạnh và lòng hào hiệp, hay bênh vực kẻ yếu, cứu giúp người hoạn nạn.

Ví dụ

1.

Anh được phong làm hiệp sĩ danh dự.

He was made an honorary knight.

2.

Hiệp sĩ mang theo một chiếc khiên có vẽ thánh giá trên đó.

The knight carried a shield with a cross painted thereupon.

Ghi chú

Phát âm giống nhau nhưng knight night nha!

- Đêm (night) chỉ thời gian trong ngày.

- Hiệp sĩ (knight) là gì danh từ người có sức mạnh và lòng hào hiệp, hay bênh vực kẻ yếu, cứu giúp người hoạn nạn.