VIETNAMESE
hiếp
cưỡng bức
ENGLISH
rape
/reɪp/
assault
“Hiếp” là hành vi tấn công tình dục, cưỡng ép giao cấu trái ý muốn.
Ví dụ
1.
Nó bị tù vì tội hiếp.
He was jailed for rape.
2.
Hiếp là tội hình sự nghiêm trọng.
Rape is a serious criminal offense.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ rape khi nói hoặc viết nhé!
Report a rape – báo cáo vụ hiếp dâm
Ví dụ:
She bravely reported the rape to the authorities.
(Cô ấy dũng cảm báo cáo vụ hiếp dâm với chính quyền)
Be a victim of rape – là nạn nhân của hiếp dâm
Ví dụ:
He offered support to those who were victims of rape.
(Anh ấy hỗ trợ những người là nạn nhân của hiếp dâm)
Convict someone of rape – kết án ai vì hiếp dâm
Ví dụ:
The court convicted him of rape after a lengthy trial.
(Tòa đã kết án anh ta vì tội hiếp dâm sau một phiên xử kéo dài)
Prevent rape – ngăn chặn hiếp dâm
Ví dụ:
Community programs aim to prevent rape through education.
(Các chương trình cộng đồng nhằm ngăn chặn hiếp dâm thông qua giáo dục)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết