VIETNAMESE

hiệp nghị

thỏa thuận quốc tế, hiệp nghị thư

word

ENGLISH

agreement

  
NOUN

/əˈɡriːmənt/

treaty

Hiệp nghị là thỏa thuận chính thức giữa các quốc gia hoặc tổ chức về một vấn đề cụ thể.

Ví dụ

1.

Các quốc gia ký hiệp nghị nhằm thúc đẩy hợp tác thương mại.

The countries signed an agreement to promote trade cooperation.

2.

Hiệp nghị đặt ra các hướng dẫn rõ ràng cho cả hai bên.

The agreement sets clear guidelines for both parties.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ agreement khi nói hoặc viết nhé! check Sign an agreement – ký kết hiệp nghị Ví dụ: The two countries signed an agreement on trade cooperation. (Hai quốc gia đã ký kết hiệp nghị về hợp tác thương mại) check Draft an agreement – soạn thảo hiệp nghị Ví dụ: Lawyers drafted the agreement after weeks of negotiation. (Các luật sư đã soạn thảo hiệp nghị sau nhiều tuần đàm phán) check Cancel an agreement – hủy bỏ hiệp nghị Ví dụ: The government cancelled the agreement due to policy changes. (Chính phủ đã hủy bỏ hiệp nghị do thay đổi chính sách) check Negotiate an agreement – thương lượng hiệp nghị Ví dụ: The two sides negotiated an agreement over border issues. (Hai bên đã thương lượng hiệp nghị liên quan đến vấn đề biên giới)