VIETNAMESE

hiệp định

thỏa thuận

ENGLISH

agreement

  
NOUN

/əˈgrimənt/

Hiệp định là giao kèo chung giữa hai hay nhiều người hoặc gia đình hoặc công ty hoặc quốc gia, là quy ước và hiệp ước không chính thức.

Ví dụ

1.

Hiệp định đã củng cố mối quan hệ giữa hai nước.

The agreement strengthened the bonds between the two countries.

2.

Một hiệp định về việc thành lập chính phủ mới đã đạt được vào ngày 6 tháng 6.

An agreement on the formation of a new government was reached on June 6.

Ghi chú

Học cách phân biệt giữa agreement (hiệp định) và treaty (hiệp ước): - agreement: là bản giao ước ký kết giữa các nước để cùng nhau thỏa thuận về một vấn đề nào đó. - treaty: là một thỏa thuận chính thức được ký kết, phê chuẩn (approved) và ràng buộc (legally binding) giữa các quốc gia có chủ quyền và/hoặc các tổ chức quốc tế.