VIETNAMESE

hiệp định paris

thỏa thuận Paris

word

ENGLISH

Paris Agreement

  
NOUN

/ˈpærɪs əˈɡriːmənt/

peace accord

"Hiệp định Paris" là thỏa thuận quốc tế liên quan đến việc chấm dứt chiến tranh và hòa bình.

Ví dụ

1.

Hiệp định Paris nhằm giải quyết xung đột bằng ngoại giao.

The Paris Agreement aims to resolve conflicts diplomatically.

2.

Tất cả các quốc gia thành viên đã ký Hiệp định Paris.

All member states signed the Paris Agreement.

Ghi chú

Từ Paris Agreement là một từ vựng thuộc lĩnh vực môi trường và biến đổi khí hậu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Climate change - Biến đổi khí hậu Ví dụ: The Paris Agreement aims to combat climate change globally. (Hiệp định Paris nhằm chống lại biến đổi khí hậu trên toàn cầu.) check Greenhouse gases - Khí nhà kính Ví dụ: Countries pledged to reduce greenhouse gas emissions under the Paris Agreement. (Các quốc gia cam kết giảm lượng khí nhà kính theo Hiệp định Paris.) check Sustainable development - Phát triển bền vững Ví dụ: The Paris Agreement promotes sustainable development worldwide. (Hiệp định Paris thúc đẩy phát triển bền vững trên toàn thế giới.)