VIETNAMESE

hiệp định giơnevơ

công ước Giơnevơ

word

ENGLISH

Geneva Conventions

  
NOUN

/ʤəˈniːvə kənˈvɛnʃənz/

humanitarian agreements

"Hiệp định Giơnevơ" là các thỏa thuận quốc tế nhằm bảo vệ quyền con người trong chiến tranh và xung đột.

Ví dụ

1.

Hiệp định Giơnevơ đảm bảo đối xử nhân đạo với tù nhân.

The Geneva Conventions ensure humane treatment of prisoners.

2.

Vi phạm hiệp định Giơnevơ được coi là tội ác chiến tranh.

Violations of the Geneva Conventions are considered war crimes.

Ghi chú

Từ Geneva Conventions là một từ vựng thuộc lĩnh vực luật quốc tế và nhân đạo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check International humanitarian law - Luật nhân đạo quốc tế Ví dụ: The Geneva Conventions are a cornerstone of international humanitarian law. (Các Hiệp định Giơnevơ là nền tảng của luật nhân đạo quốc tế.) check Prisoners of war - Tù binh chiến tranh Ví dụ: The Geneva Conventions protect the rights of prisoners of war. (Các Hiệp định Giơnevơ bảo vệ quyền của tù binh chiến tranh.) check Red Cross - Hội Chữ Thập Đỏ Ví dụ: The Red Cross played a key role in implementing the Geneva Conventions. (Hội Chữ Thập Đỏ đóng vai trò quan trọng trong việc thực thi các Hiệp định Giơnevơ.)