VIETNAMESE
hiện trường
ENGLISH
scene
NOUN
/sin/
Hiện trường là nơi xảy ra hành vi phạm tội hoặc nơi phát hiện tội phạm mà cơ quan điều tra cần tiến hành khám nghiệm để phát hiện, thu lượm dấu vết của tội phạm, vật chứng và làm sáng tỏ các tình tiết có ý nghĩa đối với vụ án.
Ví dụ
1.
Hai nhân chứng đã đến hiện trường sẽ xác nhận về vị trí của cái xác.
Two witnesses who arrived on the scene will testify to the location of the body.
2.
Khi được phát hiện tại hiện trường, anh chàng đã bất tỉnh.
This guy was found unconscious at the first scene.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết