VIETNAMESE
nhân viên hiện trường
điều phối viên
ENGLISH
operation staff
NOUN
/ˌɑpəˈreɪʃən stæf/
operator
Nghề nhân viên hiện trường là những người đảm nhiệm công việc giao nhận các loại chứng từ, các thủ tục cần thiết để hàng hóa được lưu thông một cách suôn sẻ nhất.
Ví dụ
1.
Nhân viên hiện trường làm việc với người quản lý để đảm bảo rằng các nhiệm vụ hành chính được hoàn thành và hoạt động kinh doanh hoạt động hiệu quả.
Operation staffs work with managers to ensure that administrative tasks are completed and that the business functions efficiently.
2.
Việc tăng cường nguồn nhân lực cho chính sách viện trợ và mở rộng đào tạo cho nhân viên hiện trường đều cần thiết như nhau.
Strengthening human resources for aid policy and extending training for operation staff are both required.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết