VIETNAMESE

biên bản hiện trường

biên bản tại chỗ

word

ENGLISH

on-site report

  
NOUN

/ɒn saɪt rɪˈpɔːt/

site inspection note

“Biên bản hiện trường” là tài liệu ghi nhận hiện trạng một địa điểm xảy ra sự cố, tai nạn hoặc vi phạm.

Ví dụ

1.

Cán bộ lập biên bản hiện trường ngay lập tức.

The inspector created an on-site report immediately.

2.

Biên bản hiện trường có kèm ảnh chứng minh.

The on-site report includes photo evidence.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ report khi nói hoặc viết nhé! check Compile a report – biên soạn báo cáo Ví dụ: The team worked together to compile a report on the project’s progress. (Nhóm đã làm việc cùng nhau để biên soạn báo cáo về tiến độ dự án) check Submit a report – nộp báo cáo Ví dụ: She needs to submit a report to the manager by tomorrow. (Cô ấy cần nộp báo cáo cho quản lý trước ngày mai) check Review a report – xem xét báo cáo Ví dụ: The board will review a report before making a decision. (Hội đồng sẽ xem xét báo cáo trước khi đưa ra quyết định) check Generate a report – tạo báo cáo Ví dụ: The software can generate a report based on the latest data. (Phần mềm có thể tạo báo cáo dựa trên dữ liệu mới nhất)