VIETNAMESE

kỹ thuật hiện trường

word

ENGLISH

field engineering

  
NOUN

/fiːld ˌɛndʒɪˈnɪərɪŋ/

Kỹ thuật hiện trường là việc thực hiện các hoạt động kỹ thuật tại hiện trường.

Ví dụ

1.

Kỹ thuật hiện trường đòi hỏi kỹ năng giải quyết vấn đề.

Field engineering requires problem-solving skills.

2.

Anh ấy làm kỹ thuật hiện trường cho một công ty xây dựng.

He works in field engineering for a construction company.

Ghi chú

Kỹ thuật hiện trường là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật ứng dụng và quản lý dự án thực địa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check On-Site Operations - Hoạt động tại chỗ Ví dụ: On-site operations require field engineers to adapt to real-time challenges. (Các hoạt động tại chỗ yêu cầu kỹ sư hiện trường thích ứng với các thách thức thời gian thực.) check Inspection and Monitoring - Kiểm tra và giám sát Ví dụ: Field engineers are responsible for inspecting construction progress. (Kỹ sư hiện trường chịu trách nhiệm kiểm tra tiến độ xây dựng.) check Technical Support - Hỗ trợ kỹ thuật Ví dụ: They provide technical support to ensure all systems function correctly. (Họ cung cấp hỗ trợ kỹ thuật để đảm bảo tất cả các hệ thống hoạt động chính xác.)