VIETNAMESE

hiển thị

ENGLISH

display

  
VERB

/dɪˈspleɪ/

Hiển thị là hiện nội dung của thông tin dưới dạng văn bản hoặc hình ảnh lên màn hình máy tính.

Ví dụ

1.

Sự cố hiển thị có thể do thiếu dung lượng đĩa.

The display problems might be due to a shortage of disk space.

2.

Các nhà bán lẻ nên hiển thị thời gian và chi phí giao hàng trên trang web của họ.

Retailers should display delivery times and costs on their websites.

Ghi chú

Một số nghĩa khác của display:

- trưng bày (display): Family photographs were displayed on the wall.

(Những bức ảnh gia đình được trưng bày trên tường.)

- bày tỏ (display): My grandfather disapproved of displaying emotion in public.

(Ông tôi không chấp nhận việc bày tỏ cảm xúc nơi công cộng.)