VIETNAMESE

lượt hiển thị

lần hiển thị

word

ENGLISH

impression

  
NOUN

/ɪmˈprɛʃən/

Lượt hiển thị là số lần một nội dung được hiển thị trên màn hình.

Ví dụ

1.

Quảng cáo đã nhận được hơn 1.000 lượt hiển thị.

The ad received over 1,000 impressions.

2.

Lượt hiển thị rất quan trọng trong tiếp thị trực tuyến.

Impressions are critical for online marketing.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ impression khi nói hoặc viết nhé! check Make a good impression – tạo ấn tượng tốt Ví dụ: He tried to make a good impression on his first day. (Anh ấy cố tạo ấn tượng tốt trong ngày đầu tiên đi làm.) check First impression – ấn tượng ban đầu Ví dụ: Your first impression matters in a job interview. (Ấn tượng ban đầu rất quan trọng trong buổi phỏng vấn.) check Lasting impression – ấn tượng lâu dài Ví dụ: Her speech left a lasting impression on the audience. (Bài phát biểu của cô ấy để lại ấn tượng lâu dài với khán giả.) check Wrong impression – ấn tượng sai lệch Ví dụ: I didn’t mean to give you the wrong impression. (Tôi không có ý để lại cho bạn một ấn tượng sai lệch.)