VIETNAMESE

thì hiện tại tiếp diễn

word

ENGLISH

Present continuous

  
NOUN

/ˈprɛznt kənˈtɪnjuəs/

“Thì hiện tại tiếp diễn” là cấu trúc diễn đạt hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

Ví dụ

1.

Anh ấy đang học bài ngay lúc này.

He is studying now.

2.

Họ đang chơi bóng đá trong công viên.

They are playing soccer in the park.

Ghi chú

Từ Present continuous là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngữ pháp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ongoing action – Hành động đang diễn ra Ví dụ: The present continuous is used to describe an ongoing action, such as I am studying right now. (Hiện tại tiếp diễn được sử dụng để mô tả hành động đang diễn ra, như Tôi đang học ngay bây giờ.) check Temporary situation – Tình huống tạm thời Ví dụ: We use the present continuous to describe a temporary situation, like She is staying with her friend for a week. (Chúng ta sử dụng hiện tại tiếp diễn để mô tả tình huống tạm thời, như Cô ấy đang ở nhờ nhà bạn trong một tuần.) check Future arrangement – Sắp xếp trong tương lai Ví dụ: The present continuous can be used for a future arrangement, such as I am meeting my friend tomorrow. (Hiện tại tiếp diễn có thể được sử dụng để nói về một sắp xếp trong tương lai, như Tôi sẽ gặp bạn tôi vào ngày mai.)