VIETNAMESE

hiến thân

hiến mình, cống hiến

word

ENGLISH

devote oneself

  
VERB

/dɪvoʊt wʌnˈsɛlf/

Từ 'hiến thân' là một động từ chỉ sự hy sinh bản thân vì mục đích lớn hơn.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã hiến thân cho sự nghiệp.

He devoted himself to the cause.

2.

Cô ấy đã hiến thân cho giáo dục.

She devoted herself to education.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ devote oneself khi nói hoặc viết nhé! check Devote oneself to sth – hiến dâng bản thân cho điều gì Ví dụ: She devoted herself to science from an early age. (Cô ấy đã hiến dâng bản thân cho khoa học từ khi còn nhỏ) check Devote oneself to doing sth – tận tâm làm gì Ví dụ: He devoted himself to helping the poor. (Anh ấy đã tận tâm giúp đỡ người nghèo) check Devote all one's energy/time to sth – dồn hết sức/thời gian cho điều gì Ví dụ: They devoted all their time to preparing the project. (Họ đã dồn hết thời gian để chuẩn bị dự án) check Be devoted to sb/sth – tận tụy với ai/cái gì Ví dụ: The nurse is devoted to her patients. (Y tá rất tận tụy với bệnh nhân của mình)