VIETNAMESE

thể hiện bản thân

word

ENGLISH

express oneself

  
PHRASE

/ɪkˈsprɛs ˌwʌnˈsɛlf/

Thể hiện bản thân là biểu đạt, hoặc tỏ rõ cá tính, tình cảm, ý kiến, hoặc sở thích của mình một cách tự tin.

Ví dụ

1.

Thể hiện bản thân một cách sáng tạo thông qua nhiều hình thức nghệ thuật rất quan trọng.

It's important to express oneself creatively through various forms of art.

2.

Nhà trị liệu khuyến khích bệnh nhân của mình thể hiện bản thân thông qua viết lách như một bài tập trị liệu.

The therapist encouraged her patients to express themselves through writing as a therapeutic exercise.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ express oneself khi nói hoặc viết nhé! check Express oneself creatively - Thể hiện bản thân một cách sáng tạo Ví dụ: She expressed herself creatively through painting. (Cô ấy thể hiện bản thân một cách sáng tạo qua hội họa.) check Express oneself clearly - Thể hiện bản thân một cách rõ ràng Ví dụ: It’s important to express oneself clearly in a job interview. (Điều quan trọng là thể hiện bản thân một cách rõ ràng trong buổi phỏng vấn xin việc.) check Express oneself emotionally - Thể hiện cảm xúc của bản thân Ví dụ: He found it hard to express himself emotionally. (Anh ấy cảm thấy khó khăn khi thể hiện cảm xúc của bản thân.)