VIETNAMESE

hiện tại tiếp diễn

thì tiếp diễn

word

ENGLISH

Present continuous tense

  
NOUN

/ˈprɛznt ˈkɒntɪnjuəs tɛns/

Continuous tense

hiện tại tiếp diễn là thì diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

Ví dụ

1.

Cô ấy đang đọc sách ngay bây giờ.

She is reading a book right now.

2.

Thì hiện tại tiếp diễn chỉ hành động đang diễn ra.

Present continuous tense shows ongoing actions.

Ghi chú

Từ Present continuous tense là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngữ pháp tiếng Anhcác thì động từ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Be + V-ing – Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn Ví dụ: The present continuous tense uses the structure be + V-ing. (Thì hiện tại tiếp diễn sử dụng cấu trúc “be + V-ing”.) check Action in progress – Hành động đang diễn ra Ví dụ: The present continuous tense describes an action in progress at the moment of speaking. (Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.) check Temporary activity – Hoạt động tạm thời Ví dụ: Use the present continuous tense to describe a temporary activity. (Dùng thì hiện tại tiếp diễn để miêu tả một hoạt động tạm thời.) check Planned future – Hành động đã lên kế hoạch Ví dụ: The present continuous tense can also express a planned future event. (Thì hiện tại tiếp diễn cũng có thể diễn tả hành động trong tương lai đã được lên kế hoạch.)