VIETNAMESE
tiếp diễn
ENGLISH
continue
/kənˈtɪnju/
go on, keep on, last
Tiến diễn là diễn ra liên tục hoặc tiếp tục xảy ra của một sự việc hoặc sự kiện trong một khoảng thời gian nhất định.
Ví dụ
1.
Cuộc họp sẽ tiếp diễn sau quãng nghỉ ngắn.
The meeting will continue after a short break.
2.
Dù nhiều khó khăn nhưng họ đã quyết định sẽ tiếp diễn với dự án.
Despite the challenges, they decided to continue with the project.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ continue khi nói hoặc viết nhé!
Continue doing something - Tiếp tục làm gì đó
Ví dụ:
She continued working despite the challenges.
(Cô ấy tiếp tục làm việc mặc dù gặp nhiều thách thức.)
Continue with a plan - Tiếp tục kế hoạch
Ví dụ:
They decided to continue with their original plan.
(Họ quyết định tiếp tục với kế hoạch ban đầu.)
Continue for + time - Tiếp tục trong một thời gian
Ví dụ:
The rain continued for hours without stopping.
(Cơn mưa tiếp tục trong nhiều giờ mà không dừng lại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết