VIETNAMESE

hiện tại hoàn thành

thì hoàn thành

word

ENGLISH

Present perfect tense

  
NOUN

/ˈprɛznt ˈpɜːrfɪkt tɛns/

Perfect tense

hiện tại hoàn thành là thì diễn tả hành động đã hoàn thành nhưng còn liên quan đến hiện tại.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã hoàn thành bài tập.

He has finished his homework.

2.

Thì hiện tại hoàn thành kết nối quá khứ và hiện tại.

Present perfect tense connects past and present.

Ghi chú

Từ Present perfect tense là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngữ pháp tiếng Anhngôn ngữ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Have/has + past participle – Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành Ví dụ: The present perfect tense is formed with have/has + past participle. (Thì hiện tại hoàn thành được hình thành bằng “have/has + quá khứ phân từ.”) check Unspecified time – Thời gian không xác định Ví dụ: Use the present perfect tense to describe actions at an unspecified time. (Dùng thì hiện tại hoàn thành để mô tả hành động xảy ra vào thời gian không xác định.) check Life experience – Kinh nghiệm sống Ví dụ: Present perfect tense is commonly used to talk about life experiences. (Thì hiện tại hoàn thành thường được dùng để nói về kinh nghiệm sống.) check Result in present – Kết quả ở hiện tại Ví dụ: This tense links past actions to a result in the present. (Thì này liên kết hành động trong quá khứ với kết quả ở hiện tại.)