VIETNAMESE

làm hết sức chơi hết mình

ENGLISH

work hard, play hard

  
PHRASE

/wɜrk hɑrd pleɪ hɑrd/

Làm hết sức chơi hết mình là luôn nỗ lực và cố gắng hết mình trong cả công việc và các hoạt động giải trí.

Ví dụ

1.

Tôi tin vào triết lý "làm hết sức, chơi hết mình", vì vậy tôi dành nhiều giờ trong tuần ở văn phòng, nhưng vào cuối tuần, tôi thả lỏng và vui chơi với bạn bè.

I believe in the philosophy of "work hard, play hard," so I spend my weekdays putting in long hours at the office, but on the weekends, I let loose and have some fun with my friends.

2.

Một trong những quy tắc của tôi là làm hết sức, chơi hết mình.

One of my rules is work hard, play hard.

Ghi chú

Một số thành ngữ khác về sự chăm chỉ và kiên trì nè!

- Little and often fill the purse. (Kiến tha lâu đầy tổ.)

- Constant dripping water wears away the stone. (Nước chảy đá mòn.)

- No pain, no gain. (Có chí thì nên.)

- Practice makes perfect. (Có công mài sắt, có ngày nên kim.)

- The man moving a mountain begins by carrying away small stones. (Muốn dời một quả núi thì phải bắt đầu từ những viên đá nhỏ.)