VIETNAMESE

heo giống

lợn giống

ENGLISH

brood sow

  
NOUN

/bruːd saʊ/

Heo giống là heo cái dùng để sản xuất ra heo con.

Ví dụ

1.

Heo giống có thể được cho ăn một ít thức ăn thô.

The brood sow can be fed some roughage.

2.

Heo giống là heo cái được nuôi để nhân giống.

A brood sow is a female pig kept for breeding.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh trong ngành chăn nuôi heo nha!

- sow: heo nái

- piglet: heo con

- runt: con heo con bé/nhỏ nhất trong lứa, heo còi

- barrow: heo cái được thiến rồi, để nuôi thịt