VIETNAMESE

cúm heo

word

ENGLISH

Swine flu

  
NOUN

/swaɪn flu/

H1N1 virus

"Cúm heo" là bệnh virus lây từ heo sang người, gây ra triệu chứng giống cúm mùa.

Ví dụ

1.

Cúm heo gây ra đại dịch toàn cầu năm 2009.

Swine flu caused a global pandemic in 2009.

2.

Tiêm vắc-xin giúp kiểm soát cúm heo.

Vaccination helps control swine flu.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Flu khi nói hoặc viết nhé! check Flu symptoms – triệu chứng cúm Ví dụ: Flu symptoms include fever, sore throat, and body aches. (Triệu chứng cúm bao gồm sốt, đau họng và đau nhức cơ thể.) check Flu vaccine – vắc xin phòng cúm Ví dụ: Flu vaccines are updated annually to match new strains. (Các loại vắc xin phòng cúm được cập nhật hàng năm để phù hợp với các chủng mới.)