VIETNAMESE

heo đất

ENGLISH

piggy bank

  
NOUN

/ˈpɪgi bæŋk/

penny bank

Heo đất là một loại vật dụng có hình dáng giống một chú heo, bên trong rỗng thường dùng để đựng tiền tiết kiệm.

Ví dụ

1.

Heo đất thường được làm bằng gốm hoặc sứ.

Piggy banks are usually made of ceramic or porcelain.

2.

Tôi đã đập heo đất của mình và có được 2,000 đô la.

I broke my piggy bank and got 2.000 dollars.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về tiền (money) nè!

- cash: tiền mặt

- coin: tiền xu

- grant: tiền trợ cấp

- piggy bank: heo đất

- bankrupt: phá sản, vỡ nợ

- wealthy: giàu, giàu có

- income: thu nhập

- pocket money: tiền tiêu vặt

- bonus: tiền thưởng