VIETNAMESE

hệ trung cấp

bậc trung cấp

ENGLISH

intermediate system

  
NOUN

/ˌɪntərˈmidiɪt ˈsɪstəm/

intermediate level

Hệ Trung cấp là cấp bậc đứng sau bậc Đại học và Cao đẳng trong hệ thống giáo dục hiện nay. Đây là hình thức đào tạo chính quy với mục đích đào tạo nghề nghiệp cho học viên để có thể xin việc làm luôn. Theo quy định, hiện có 2 loại hình trung cấp là trung cấp nghề và trung cấp chuyên nghiệp.

Ví dụ

1.

Bạn có thể cân nhắc hệ trung cấp của trường chúng tôi.

You might consider our school's intermediate system.

2.

Các khóa học của hệ trung cấp phong phú chẳng kém gì các lớp đại học đâu.

The courses of the intermediate system are as diverse as the university classes.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh liên quan đến một số hệ đào tạo chia theo cấp bậc nha!

- formal university system (hệ đại học chính quy)

- inter-university system (hệ liên thông)

- intermediate system (hệ trung cấp)

- second degree system (hệ văn bằng hai)