VIETNAMESE
tốt nghiệp trung cấp
tốt nghiệp trung cấp nghề
ENGLISH
completion of vocational training
/kəmˈpliːʃᵊn ɒv vəʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ/
intermediate graduation
Tốt nghiệp trung cấp là hoàn thành chương tình học, khóa học hệ trung cấp theo quy định.
Ví dụ
1.
Sau khi tốt nghiệp trung cấp nghề về cơ khí ô tô, anh kiếm được một công việc tại một cửa hàng sửa chữa ô tô địa phương.
After the successful completion of vocational training in automotive mechanics, he secured a job at a local car repair shop.
2.
Cô đã nhận được chứng chỉ tốt nghiệp trung cấp nghề nghệ thuật ẩm thực, điều này mở ra cho cô cơ hội làm việc trong các bếp ăn chuyên nghiệp.
She received a certificate of completion for her vocational training in culinary arts, which opened up opportunities for her to work in professional kitchens.
Ghi chú
Cùng học thêm các từ vựng về các bậc học trên phổ thông nè!
- bằng trung cấp: Intermediate Degree
- bằng cao đẳng: The Degree Of Associate
- bằng đại học: Bachelor's Degree
- bằng thạc sĩ: Master's Degree
- bằng tiến sĩ: Doctor's Degree
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết