VIETNAMESE

hệ thống phân phối khí

hệ thống thông gió, hệ thống cung cấp khí

word

ENGLISH

air distribution system

  
NOUN

/ɛər ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈsɪstəm/

ventilation system

“Hệ thống phân phối khí” là một hệ thống dùng để phân phối không khí hoặc khí đến các khu vực khác nhau, thường dùng trong thông gió hoặc công nghiệp.

Ví dụ

1.

Hệ thống phân phối khí đảm bảo thông gió đúng cách trong toàn bộ tòa nhà.

The air distribution system ensures proper ventilation throughout the building.

2.

Hệ thống phân phối khí này hiệu quả và yên tĩnh.

This air distribution system is efficient and quiet.

Ghi chú

Hệ thống phân phối khí là một từ vựng thuộc lĩnh vực động cơ và cơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Valve Train - Hệ thống van Ví dụ: The valve train is responsible for controlling the airflow in the engine. (Hệ thống van điều chỉnh lưu lượng khí trong động cơ.) check Manifold System - Hệ thống ống góp Ví dụ: The manifold system distributes air evenly to the engine cylinders. (Hệ thống ống góp phân phối khí đều tới các xy-lanh động cơ.)