VIETNAMESE

Đĩa phân phối khí

thiết bị phân phối khí

ENGLISH

Air diffuser disk

  
NOUN

/eə dɪˈfjuːzə dɪsk/

aeration disk

“Đĩa phân phối khí” là thiết bị dùng trong hệ thống xử lý nước để phân phối khí đồng đều.

Ví dụ

1.

Đĩa phân phối khí cải thiện mức độ oxy trong ao.

The air diffuser disk improves oxygen levels in the pond.

2.

Vệ sinh định kỳ đĩa phân phối khí duy trì hiệu suất.

Regular cleaning of air diffuser disks maintains efficiency.

Ghi chú

Từ Đĩa phân phối khí là một từ vựng thuộc lĩnh vực hệ thống xử lý nước và môi trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Bubble diffuser – Thiết bị khuếch tán khí bong bóng Ví dụ: Bubble diffusers are commonly used in wastewater treatment plants. (Thiết bị khuếch tán khí bong bóng được sử dụng phổ biến trong các nhà máy xử lý nước thải.)

check Aeration disk – Đĩa sục khí Ví dụ: Aeration disks improve water oxygen levels in aquaculture systems. (Đĩa sục khí cải thiện mức oxy trong nước ở các hệ thống nuôi trồng thủy sản.)

check Gas distributor – Thiết bị phân phối khí Ví dụ: The gas distributor ensures even air flow in large tanks. (Thiết bị phân phối khí đảm bảo luồng khí đồng đều trong các bể lớn.)