VIETNAMESE

hệ thống phân phối

ENGLISH

distribution system

  
NOUN

/ˌdɪstrəˈbjuʃən ˈsɪstəm/

Hệ thống phân phối là một mạng lưới được doanh nghiệp tạo dựng lên nhằm phổ biến và giám sát hàng hoá từ nhà sản xuất đến nhà bán buôn hoặc nhà bán lẻ và đích đến cuối cùng là người tiêu dùng.

Ví dụ

1.

Ở thời điểm hiện tại, những thay đổi trong hệ thống phân phối chỉ thuần mang tính thử nghiệm thôi.

The changes to the distribution system are purely experimental at the moment.

2.

Hệ thống phân phối của các nhà cung cấp thư viện mang lại cho họ một lợi thế đáng kể về mặt này.

The distribution system of the library suppliers gives them in this sense a considerable advantage.

Ghi chú

Cùng phân biệt system process nha!

- Hệ thống (system) là tập hợp các phần tử có quan hệ hữu cơ với nhau, tác động chi phối lẫn nhau theo các quy luật nhất định để trở thành một chỉnh thể.

- Quy trình (process) là tất cả những việc bạn làm để làm cho bất kỳ hệ thống nhất định nào hoạt động hiệu quả nhất.