VIETNAMESE

hệ thống phân phối

word

ENGLISH

distribution system

  
NOUN

/ˌdɪstrəˈbjuʃən ˈsɪstəm/

Hệ thống phân phối là một mạng lưới được doanh nghiệp tạo dựng lên nhằm phổ biến và giám sát hàng hoá từ nhà sản xuất đến nhà bán buôn hoặc nhà bán lẻ và đích đến cuối cùng là người tiêu dùng.

Ví dụ

1.

Ở thời điểm hiện tại, những thay đổi trong hệ thống phân phối chỉ thuần mang tính thử nghiệm thôi.

The changes to the distribution system are purely experimental at the moment.

2.

Hệ thống phân phối của các nhà cung cấp thư viện mang lại cho họ một lợi thế đáng kể về mặt này.

The distribution system of the library suppliers gives them in this sense a considerable advantage.

Ghi chú

Distribution system là một từ thuộc lĩnh vực logistics và quản lý chuỗi cung ứng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những khái niệm liên quan bên dưới nhé!

check Supply chain network – Mạng lưới chuỗi cung ứng Ví dụ: A well-structured distribution system depends on an efficient supply chain network. (Một hệ thống phân phối được tổ chức tốt phụ thuộc vào mạng lưới chuỗi cung ứng hiệu quả.)

check Inventory management system – Hệ thống quản lý hàng tồn kho Ví dụ: The distribution system is integrated with the inventory management system. (Hệ thống phân phối được tích hợp với hệ thống quản lý hàng tồn kho.)

check Logistics distribution center – Trung tâm phân phối logistics Ví dụ: The company built a new distribution system with a modern logistics distribution center. (Công ty đã xây dựng một hệ thống phân phối mới với một trung tâm phân phối logistics hiện đại.)