VIETNAMESE
hệ thống giáo dục
hệ thống đào tạo
ENGLISH
education system
/ˌɛʤəˈkeɪʃən ˈsɪstəm/
training system
Hệ thống giáo dục nói chung đề cập đến cấu trúc của tất cả các tổ chức và các cơ hội để được giáo dục trong một quốc gia.
Ví dụ
1.
Đó là ngôi trường có hệ thống giáo dục tốt nhất của cả nước.
It is the school with the best education system in the country.
2.
Có rất nhiều điều cần thay đổi về hệ thống giáo dục của chúng ta.
There is a lot to change about our education system.
Ghi chú
Trong hệ thống giáo dục (education system) ở cấp đại học, để lấy bằng đại học, sinh viên trong hệ chính quy (formal university system) thường học tại một trường cho đến khi tốt nghiệp trong khi sinh viên học theo cách liên thông đại học (university transfer) thường chuyển lên đại học từ cấp thấp hơn (trung cấp, cao đẳng).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết