VIETNAMESE
hệ số tương quan
ENGLISH
correlation coefficient
/ˌkɒrɪˈleɪʃən ˌkəʊɪˈfɪʃənt/
Hệ số tương quan là một giá trị biểu thị mức độ liên hệ giữa hai biến số.
Ví dụ
1.
Hệ số tương quan đo lường mối quan hệ thống kê.
The correlation coefficient measures statistical relationships.
2.
Hệ số tương quan mạnh cho thấy mối liên hệ đáng kể.
Strong correlation coefficients suggest significant connections.
Ghi chú
Hệ số tương quan là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực thống kê học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Pearson correlation coefficient - Hệ số tương quan Pearson
Ví dụ:
The Pearson correlation coefficient measures linear relationships.
(Hệ số tương quan Pearson đo lường mối quan hệ tuyến tính.)
Spearman rank correlation - Hệ số tương quan thứ hạng Spearman
Ví dụ:
Spearman rank correlation is used for ordinal data analysis.
(Hệ số tương quan thứ hạng Spearman được sử dụng trong phân tích dữ liệu thứ bậc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết