VIETNAMESE
hệ số hồi quy
ENGLISH
regression coefficient
/rɪˈɡrɛʃən ˌkəʊɪˈfɪʃənt/
Hệ số hồi quy là giá trị biểu thị mức độ phụ thuộc của một biến vào biến khác.
Ví dụ
1.
Hệ số hồi quy đo lường mối quan hệ giữa các biến.
The regression coefficient measures variable relationships.
2.
Hệ số hồi quy cao chỉ ra mối tương quan mạnh mẽ.
A high regression coefficient indicates strong correlation.
Ghi chú
Từ hệ số hồi quy là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực thống kê. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Regression analysis - Phân tích hồi quy
Ví dụ:
Regression analysis helps in forecasting trends.
(Phân tích hồi quy giúp dự báo xu hướng.)
Correlation coefficient - Hệ số tương quan
Ví dụ:
A high correlation coefficient indicates strong relationships.
(Hệ số tương quan cao chỉ ra mối quan hệ mạnh mẽ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết