VIETNAMESE
hệ số
ENGLISH
coefficient
/ˌkoʊəˈfɪʃənt/
factor
Trong toán học, hệ số một số được đặt trước một số lượng khác và nhân nó, ví dụ 3 trong số lượng 3x.
Ví dụ
1.
Trong 2x + 4y = 7, 2 là hệ số của x.
In 2x + 4y = 7, 2 is the coefficient of x.
2.
Trong phương trình y = 3x + 2, hệ số của x là 3, biểu thị tốc độ thay đổi của y đối với x.
In the equation y = 3x + 2, the coefficient of x is 3, representing the rate of change of y concerning x.
Ghi chú
Dấu nhân (Multiplication symbols) thường được bỏ qua (omitted), và được ngầm hiểu (implied) khi không có khoảng trống giữa hai biến số (variables) và số hạng (terms), hoặc khi một hệ số (coefficient) được sử dụng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết