VIETNAMESE

hệ số nợ

word

ENGLISH

debt ratio

  
NOUN

/dɛt ˈreɪʃɪəʊ/

Hệ số nợ là tỷ lệ nợ so với tổng tài sản của một tổ chức.

Ví dụ

1.

Hệ số nợ cho thấy đòn bẩy tài chính.

The debt ratio indicates financial leverage.

2.

Hệ số nợ cao có thể báo hiệu rủi ro tài chính.

A high debt ratio may signal financial risk.

Ghi chú

Hệ số nợ là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực tài chính và kế toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Leverage ratio - Tỷ lệ đòn bẩy tài chính Ví dụ: A high leverage ratio indicates heavy reliance on debt. (Tỷ lệ đòn bẩy cao cho thấy sự phụ thuộc lớn vào nợ.) check Debt-to-equity ratio - Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu Ví dụ: The debt-to-equity ratio is a critical financial metric. (Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu là một chỉ số tài chính quan trọng.)