VIETNAMESE

hệ số tự tài trợ

word

ENGLISH

self-financing coefficient

  
NOUN

/sɛlf ˈfaɪnænsɪŋ ˌkəʊɪˈfɪʃənt/

Hệ số tự tài trợ là tỷ lệ vốn tự có so với tổng tài sản.

Ví dụ

1.

Hệ số tự tài trợ phản ánh sự độc lập về tài chính.

The self-financing coefficient reflects financial independence.

2.

Hệ số tự tài trợ cao cho thấy vốn chủ sở hữu mạnh.

A high self-financing coefficient indicates strong equity.

Ghi chú

Từ hệ số tự tài trợ là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực tài chính doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Equity ratio - Tỷ lệ vốn chủ sở hữu Ví dụ: A high equity ratio indicates a financially stable company. (Tỷ lệ vốn chủ sở hữu cao cho thấy một công ty ổn định về tài chính.) check Self-financing index - Chỉ số tự tài trợ Ví dụ: The self-financing index reflects internal funding capabilities. (Chỉ số tự tài trợ phản ánh khả năng tự cấp vốn nội bộ.)