VIETNAMESE

hệ số trượt giá

word

ENGLISH

inflation adjustment coefficient

  
NOUN

/ɪnˈfleɪʃən əˈʤʌstmənt ˌkəʊɪˈfɪʃənt/

Hệ số trượt giá là một đại lượng biểu thị mức độ thay đổi của giá cả theo thời gian.

Ví dụ

1.

Hệ số trượt giá đảm bảo giá cả phản ánh sự thay đổi kinh tế.

The inflation adjustment coefficient ensures pricing reflects economic changes.

2.

Các nhà hoạch định chính sách điều chỉnh hệ số trượt giá định kỳ.

Policymakers adjust the inflation adjustment coefficient periodically.

Ghi chú

Từ hệ số trượt giá là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực kinh tế học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Price escalation factor - Hệ số leo thang giá Ví dụ: The price escalation factor accounts for inflation in contracts. (Hệ số leo thang giá tính đến lạm phát trong các hợp đồng.) check Inflation adjustment index - Chỉ số điều chỉnh lạm phát Ví dụ: The inflation adjustment index ensures fair pricing over time. (Chỉ số điều chỉnh lạm phát đảm bảo giá cả hợp lý theo thời gian.)