VIETNAMESE

hệ số phản xạ

word

ENGLISH

reflection coefficient

  
NOUN

/rɪˈflɛkʃən ˌkəʊɪˈfɪʃənt/

Hệ số phản xạ là tỷ lệ ánh sáng phản xạ trên bề mặt so với ánh sáng tới.

Ví dụ

1.

Hệ số phản xạ đo lường khả năng phản xạ của bề mặt.

The reflection coefficient measures surface reflectivity.

2.

Hệ số phản xạ cao thường gặp ở các bề mặt sáng bóng.

High reflection coefficients are common in shiny surfaces.

Ghi chú

Hệ số phản xạ là một thuật ngữ trong lĩnh vực quang học và vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Reflectance - Độ phản xạ Ví dụ: The reflectance of a material determines its visibility under light. (Độ phản xạ của một vật liệu quyết định độ nhìn thấy dưới ánh sáng.) check Albedo - Suất phản chiếu Ví dụ: Albedo is used to measure Earth’s energy balance. (Suất phản chiếu được sử dụng để đo cân bằng năng lượng của Trái Đất.)