VIETNAMESE

hệ số nền

word

ENGLISH

foundation coefficient

  
NOUN

/faʊnˈdeɪʃən ˌkəʊɪˈfɪʃənt/

Hệ số nền là thông số kỹ thuật mô tả tính chất nền đất trong xây dựng.

Ví dụ

1.

Hệ số nền rất quan trọng đối với sự ổn định của kết cấu.

The foundation coefficient is crucial for structural stability.

2.

Kỹ sư tính toán hệ số nền trong quá trình lập kế hoạch.

Engineers calculate the foundation coefficient during planning.

Ghi chú

Từ hệ số nền là một thuật ngữ trong kỹ thuật xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Foundation depth - Độ sâu nền móng Ví dụ: Foundation depth affects the structural stability. (Độ sâu nền móng ảnh hưởng đến độ ổn định của kết cấu.) check Soil bearing capacity - Sức chịu tải của đất Ví dụ: Soil bearing capacity determines the load a foundation can support. (Sức chịu tải của đất xác định tải trọng mà nền móng có thể chịu được.)