VIETNAMESE
hệ số nén lún
ENGLISH
compression coefficient
/kəmˈprɛʃən ˌkəʊɪˈfɪʃənt/
Hệ số nén lún là một đại lượng biểu thị mức độ nén của đất dưới áp lực.
Ví dụ
1.
Hệ số nén lún rất quan trọng trong thiết kế nền móng.
The compression coefficient is crucial in foundation design.
2.
Kỹ sư tính toán hệ số nén lún để đảm bảo cấu trúc an toàn.
Engineers calculate the compression coefficient for safe structures.
Ghi chú
Từ hệ số nén lún là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Soil compression index - Chỉ số nén đất
Ví dụ:
The soil compression index determines the settlement behavior of the ground.
(Chỉ số nén đất xác định hành vi lún của nền đất.)
Geotechnical coefficient - Hệ số địa kỹ thuật
Ví dụ:
Geotechnical coefficients are essential for foundation stability analysis.
(Hệ số địa kỹ thuật rất cần thiết cho phân tích độ ổn định nền móng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết