VIETNAMESE
hệ số đòn bẩy
ENGLISH
leverage ratio
/ˈlɛvərɪdʒ ˈreɪʃɪəʊ/
Hệ số đòn bẩy là tỷ lệ thể hiện mức độ sử dụng vốn vay trong tài chính.
Ví dụ
1.
Hệ số đòn bẩy của công ty nằm trong giới hạn an toàn.
The leverage ratio of the company is within safe limits.
2.
Ngân hàng theo dõi hệ số đòn bẩy để đánh giá rủi ro tài chính.
Banks monitor the leverage ratio to assess financial risk.
Ghi chú
Hệ số đòn bẩy là một thuật ngữ trong tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Debt-to-equity ratio - Tỷ lệ nợ trên vốn
Ví dụ:
The debt-to-equity ratio is a key indicator of financial health.
(Tỷ lệ nợ trên vốn là một chỉ số quan trọng về sức khỏe tài chính.)
Leverage effect - Tác động đòn bẩy
Ví dụ:
The leverage effect amplifies returns but also risks.
(Tác động đòn bẩy làm tăng lợi nhuận nhưng cũng tăng rủi ro.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết