VIETNAMESE

đòn bẩy

ENGLISH

lever

  
NOUN

/ˈlɛvər/

Đòn bẩy là một vật rắn được sử dụng với một điểm tựa hay là điểm quay để làm biến đổi lực tác dụng của một vật lên một vật khác.

Ví dụ

1.

Công nhân xây dựng đã sử dụng đòn bẩy để nâng tấm bê tông nặng nề vào vị trí.

The construction worker used a lever to lift the heavy concrete slab into place.

2.

Nhà khoa học đã sử dụng một đòn bẩy để chuyển các đồ thủy tinh dễ vỡ mà không làm đổ bất kỳ thứ gì bên trong.

The scientist used a lever to transfer the fragile glassware without spilling any of the contents.

Ghi chú

Đòn bẩy (Lever) là một trong các loại máy cơ (mechanical machines) đơn giản được sử dụng nhiều trong đời sống để biến đổi lực (the force) tác dụng lên vật theo hướng có lợi cho con người (in the favor of humans).