VIETNAMESE

hệ số dẫn nhiệt

word

ENGLISH

thermal conductivity

  
NOUN

/ˈθɜːməl ˌkɒndʌkˈtɪvɪti/

Hệ số dẫn nhiệt là đại lượng biểu thị khả năng dẫn nhiệt của một vật liệu.

Ví dụ

1.

Các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt cao được sử dụng trong tản nhiệt.

Materials with high thermal conductivity are used in heat sinks.

2.

Đồng được biết đến với hệ số dẫn nhiệt tuyệt vời.

Copper is known for its excellent thermal conductivity.

Ghi chú

Từ hệ số dẫn nhiệt là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực kỹ thuật nhiệt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Thermal resistance - Kháng nhiệt Ví dụ: Thermal resistance affects the efficiency of heat exchangers. (Kháng nhiệt ảnh hưởng đến hiệu suất của bộ trao đổi nhiệt.) check Conductivity factor - Hệ số dẫn nhiệt Ví dụ: The conductivity factor is crucial in designing heat sinks. (Hệ số dẫn nhiệt rất quan trọng trong thiết kế bộ tản nhiệt.)