VIETNAMESE

hệ số công suất

word

ENGLISH

power factor

  
NOUN

/ˈpaʊər ˈfæktər/

Hệ số công suất là tỉ lệ giữa công suất thực và công suất biểu kiến trong hệ thống điện.

Ví dụ

1.

Cải thiện hệ số công suất có thể tiết kiệm chi phí năng lượng.

Improving the power factor can save energy costs.

2.

Hệ số công suất rất quan trọng cho hiệu quả hệ thống điện.

The power factor is crucial for electrical system efficiency.

Ghi chú

Từ hệ số công suất là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Reactive power - Công suất phản kháng Ví dụ: Reactive power affects the efficiency of electrical systems. (Công suất phản kháng ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống điện.) check Apparent power - Công suất biểu kiến Ví dụ: The apparent power determines the load capacity. (Công suất biểu kiến quyết định khả năng chịu tải.)