VIETNAMESE
hệ số công suất điện
ENGLISH
electrical power factor
/ɪˈlɛktrɪkəl ˈpaʊər ˈfæktər/
Hệ số công suất điện là chỉ số đánh giá hiệu quả sử dụng năng lượng trong hệ thống điện.
Ví dụ
1.
Hệ số công suất điện cần được tối ưu hóa trong các ngành công nghiệp.
The electrical power factor needs to be optimized in industries.
2.
Theo dõi hệ số công suất điện giúp giảm thiểu tổn thất.
Monitoring the electrical power factor helps reduce losses.
Ghi chú
Từ hệ số công suất điện là một thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Power factor correction - Hiệu chỉnh hệ số công suất
Ví dụ:
Power factor correction improves energy efficiency.
(Hiệu chỉnh hệ số công suất cải thiện hiệu quả năng lượng.)
Load factor - Hệ số tải
Ví dụ:
The load factor indicates the utilization of electrical capacity.
(Hệ số tải biểu thị mức độ sử dụng công suất điện.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết