VIETNAMESE

hệ điều hành

ENGLISH

operating system

  
NOUN

/ˈɑpəˌreɪtɪŋ ˈsɪstəm/

Hệ điều hành là một phần mềm dùng để điều hành, quản lý toàn bộ tất cả thành phần (bao gồm cả phần cứng và phần mềm) của thiết bị điện tử.

Ví dụ

1.

Phần mềm không tương thích với hệ điều hành.

The software is incompatible with the operating system.

2.

Hệ điều hành của chúng tôi hiện có thể kết nối với các mạng khác.

Our operating system can now interconnect with other networks.

Ghi chú

Trong thời đại kỹ thuật số thì các thuật ngữ về máy tính siêu quan trọng luôn đó!

- dây cáp: cable

- máy tính để bàn: desktop computer

- bàn phím: keyboard

- máy tính xách tay: laptop

- màn hình: monitor

- bộ phát mạng không dây: wireless computer

- phần cứng: hardware

- phần mềm: software