VIETNAMESE
Phòng điều hành
Văn phòng quản lý, Phòng giám sát, Trung tâm chỉ huy.
ENGLISH
Operations room
/ˌɒpəˈreɪʃənz ruːm/
Control center
“Phòng điều hành” là nơi quản lý và tổ chức các hoạt động của doanh nghiệp hoặc tổ chức.
Ví dụ
1.
Phòng điều hành giám sát tất cả các hoạt động.
The operations room monitors all activities.
2.
Các quản lý điều phối trong phòng điều hành.
Managers coordinate in the operations room.
Ghi chú
Từ Operations room là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý – điều phối. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Command center – Trung tâm chỉ huy
Ví dụ:
The command center is the hub where operational decisions are coordinated in real time.
(Trung tâm chỉ huy là nơi tập trung điều phối các quyết định hoạt động theo thời gian thực.)
Control room – Phòng điều khiển
Ví dụ:
A control room monitors system statuses and manages operational workflows.
(Phòng điều khiển giám sát trạng thái hệ thống và quản lý quy trình hoạt động.)
Monitoring station – Trạm giám sát
Ví dụ:
A monitoring station facilitates observation and quick response to emerging issues.
(Trạm giám sát hỗ trợ việc quan sát và phản ứng nhanh với các vấn đề phát sinh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết